PHẦN 1. 인사, 자기소개, 발표주제
Lời chào, giới thiệu bản thân, chủ đề thuyết trình
(여러분) 안녕하십니까. 저는 (마켓팅부) 진주입니다. |
Xin chào tất cả mọi người. Tôi là Jinju (đến từ phòng Marketing) |
오늘 여러분과 함께 할 수 있어서 기쁩니다 |
Tôi rất vui vì hôm nay được có mặt cùng mọi người ở đây |
오늘 .............. 에 대한 내용으로 발표하도록 하겠습니다. |
Hôm nay tôi xin được thuyết trình nội dung về........... |
오늘 저의 발표 주제는................ |
Chủ đề bài thuyết trình hôm nay của tôi là........ |
제가 말씀 드릴 내용은............. |
Nội dung tôi muốn nói là...... |
이번 발표는 대략 30분 정도 걸릴 예정입니다 |
Bài thuyết trình của tôi hôm nay dự kiến sẽ kéo dài trong 30 phút. |
발표이 끝난 후에 10분동안 질문 받는 시간을 갖겠습니다 |
Sau khi thuyết trình sẽ có 10 phút cho phần đặt câu hỏi |
PHẦN 2. 발표 내용
Nội dung thuyết trình
저의 프레젠테이션은 (세,네) 부분으로 나누어져있습니다. |
Bài thuyết trình được chia làm (3, 4) phần |
먼저 몇 가지 관련 정보를 드리고 시작하려고 합니다 |
Đầu tiên tôi xin cung cấp một vài thông tin liên quan như sau. |
두 번째로는/세 번째로는...로 넘어가겠습니다 |
Tôi xin chuyển đến phần 2, phần 3 |
마지막으로...에 대해서 알아보겠습니다 |
Cuối cùng, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về.......... |
그것에 대해서 자세하게 말씀드리겠습니다 |
Tôi xin giải thích rõ hơn về vấn đề này |
최근 발표된 자료에 의하면 |
Theo một dữ liệu được công bố gần đây .... |
PHẦN 3. 요약, 마무리, 감사
Tóm tắt, kết thúc, lời cảm ơn
이제까지 제가 말한 것을 간단하게 요약하자면 |
Tóm lại những điều tôi muốn nói từ nãy đến giờ là..... |
결론적으로, 제가 말씀 드리고 싶은 것은 |
Kết luận lại thì điều tôi muốn nói là..... |
이것으로 제 발표를 마치겠습니다 |
Và điều này cũng kết thúc bài thuyết trình của tôi tại đây. |
지금 질문에 대답하겠습니다/ 질문 있으신가요? |
Bây giờ tôi xin phép trả lời những câu hỏi/ Có ai có câu hỏi gì không ạ? |
예, 그쪽에 앉아 계신 분의 질문을 받겠습니다 |
Vâng, tôi xin mời anh/chị ngồi phía kia đặt câu hỏi ạ |
제가 제대로 이해를 했다면, 알고 싶은신 것은 ....... . 맞으시죠? |
Theo như tôi hiểu thì điều anh muốn biết là.... Đúng không ạ? |
좋은 질문입니다/ 흥미로운 질문입니다/ 질문을 해 주셔서 고맙습니다. |
Oh, câu hỏi rất hay đó ạ/ Câu hỏi thú vị quá ạ/ Cảm ơn anh vì đã đặt câu hỏi |
(주의 깊게) 들어 주셔서 감사합니다. |
Cảm ơn mọi người đã (chú ý) lắng nghe. |
Nếu bài viết có ích với bạn hãy follow Smart TOPIK nhé :)