Phải thuyết trình tiếng Hàn thì nói cái gì???

· 5 min read
Học đại học, đi làm ở công ty hay thậm chí chỉ đang học tiếng thôi cũng phải thuyết trình lên xuống nhiều lần đúng không nào?
Nhiều bạn học tiếng Hàn lâu ghê rồi mà lúc thuyết trình run quá, đến chào hỏi, giới thiệu cũng ấp a ấp úng mãi không xong...
Làm gì cũng vậy, ấn tượng ban đầu - 첫인상 lúc nào cũng quan trọng. Thế nên, cứ học thuộc mấy câu này, luyện nói thật trơn tru thì chắc chắn sẽ không bị ấp úng mà nhìn còn rõ chuyên nghiệp hen.
 

PHẦN 1. 인사, 자기소개, 발표주제

Lời chào, giới thiệu bản thân, chủ đề thuyết trình

(여러분) 안녕하십니까. 저는 (마켓팅부)  진주입니다.

Xin chào tất cả mọi người. Tôi là Jinju (đến từ phòng Marketing)

오늘 여러분과 함께 할 수 있어서 기쁩니다

Tôi rất vui vì hôm nay được có mặt cùng mọi người ở đây

오늘 .............. 에 대한 내용으로 발표하도록 하겠습니다.

Hôm nay tôi xin được thuyết trình nội dung về...........

오늘 저의 발표 주제는................

Chủ đề bài thuyết trình hôm nay của tôi là........

제가 말씀 드릴 내용은.............

Nội dung tôi muốn nói là......

이번 발표는 대략 30분 정도 걸릴 예정입니다

Bài thuyết trình của tôi hôm nay dự kiến sẽ kéo dài trong 30 phút.

발표이 끝난 후에 10분동안 질문 받는 시간을 갖겠습니다

Sau khi thuyết trình sẽ có 10 phút cho phần đặt câu hỏi

 

PHẦN 2. 발표 내용

Nội dung thuyết trình

저의 프레젠테이션은  (세,네) 부분으로 나누어져있습니다.

Bài thuyết trình được chia làm (3, 4)  phần

먼저 몇 가지 관련 정보를 드리고 시작하려고 합니다

Đầu tiên tôi xin cung cấp một vài thông tin liên quan như sau.

두 번째로는/세 번째로는...로 넘어가겠습니다

Tôi xin chuyển đến phần 2, phần 3

마지막으로...에 대해서 알아보겠습니다

Cuối cùng, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về..........

그것에 대해서 자세하게 말씀드리겠습니다

Tôi xin giải thích rõ hơn về vấn đề này

최근 발표된 자료에 의하면

Theo một dữ liệu được công bố gần đây ....

PHẦN 3. 요약, 마무리, 감사

Tóm tắt, kết thúc, lời cảm ơn

이제까지 제가 말한 것을 간단하게 요약하자면

Tóm lại những điều tôi muốn nói từ nãy đến giờ là.....

결론적으로, 제가 말씀 드리고 싶은 것은

Kết luận lại thì điều tôi muốn nói là.....

이것으로 제 발표를 마치겠습니다

Và điều này cũng kết thúc bài thuyết trình của tôi tại đây.

지금 질문에 대답하겠습니다/  질문 있으신가요?

Bây giờ tôi xin phép trả lời những câu hỏi/ Có ai có câu hỏi gì không ạ?

예, 그쪽에 앉아 계신 분의 질문을 받겠습니다

Vâng, tôi xin mời anh/chị ngồi phía kia đặt câu hỏi ạ

제가 제대로 이해를 했다면, 알고 싶은신 것은 ....... . 맞으시죠?

Theo như tôi hiểu thì điều anh muốn biết là.... Đúng không ạ?

좋은 질문입니다/   흥미로운 질문입니다/  질문을 해 주셔서 고맙습니다.

Oh, câu hỏi rất hay đó ạ/   Câu hỏi thú vị quá ạ/  

Cảm ơn anh vì đã đặt câu hỏi

(주의 깊게) 들어 주셔서 감사합니다.

Cảm ơn mọi người đã (chú ý) lắng nghe.

Nếu bài viết có ích với bạn hãy follow Smart TOPIK nhé :) 

Bài viết mới

Bài viết liên quan